Phụ kiện hàn SCH40 được dùng rộng rãi trong việc kết nối và điều chỉnh dòng chảy trong lĩnh vực kỹ thuật đường ống. Phụ kiện này có nhiều loại khác nhau, phù hợp với các mục đích và yêu cầu khác nhau của người sử dụng. Bài viết này, Phụ kiện FKK Nhật Bản sẽ giới thiệu đến quý khách hàng thông tin thông số kỹ thuật, phân loại, báo giá, địa chỉ mua…. phụ kiện hàn SCH40 chất lượng cao.
Thông số kỹ thuật phụ kiện hàn SCH40 chi tiết
Phụ kiện hàn SCH40 là những phụ kiện hàn tiêu chuẩn SCH40, thường được ứng dụng cho các đường ống xử lý nước thải, hoá chất, PCCC,…. Cụ thể, những phụ kiện này có nhiệm vụ kết nối ống với ống, hoặc ống với thiết bị khác (van, rọ,…) với mục đích thay đổi hướng, rẽ nhánh dòng chảy đảm bảo hệ thống hoạt động hiệu quả.
Những phụ kiện này được thiết kế với độ dày phù hợp với tiêu chuẩn ống thép SCH40. Để giúp các bạn dễ hiểu hơn, dưới đây là một số ví dụ về độ dày của ống thép SCH40 tiêu chuẩn ASTM:
- DN15 (OD=21.3mm) thì độ dày sẽ là 2.77mm
- DN20 (OD=26.67mm) thì độ dày sẽ là 2.87mm
- DN25 (OD=33.4mm) thì độ dày sẽ là 3.38mm
- DN32 (OD=42.2mm) thì đọ dày sẽ là 3.56mm
- DN40 (OD=48.3mm) thì độ dày sẽ là 3.68mm
Tại Phụ kiện FKK Nhật Bản, các phụ kiện hàn SCH40 sẽ có các thông số kỹ thuật như sau:
- Tiêu chuẩn: ASTM A234 WPB
- Tiêu chuẩn độ dày: SCH40
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản,….
- Đường kính: Phi 21 – phi 610 (DN15 – DN600)
- Chủng loại: Đen, mạ kẽm
- Các loại: Bầu giảm, co, tê, chén,….
Xem thêm: Phụ kiện hàn SCH20
Các sản phẩm phụ kiện hàn SCH40 được ưa chuộng
Quý khách có thể tham khảo thông tin về các sản phẩm phụ kiện SCH40 được khách hàng lựa chọn phổ biến tại Phụ kiện FKK Nhật Bản để đưa ra quyết định mua phụ kiện hàn phù hợp cho hệ thống đường ống của mình:
- Co hàn SCH40. Phụ kiện co hàn thích hợp để kết nối 2 đoạn ống hoặc ống với thiết bị ở các vị trí khác nhau. Chúng được ứng dụng quan trọng trong điều chỉnh hướng dòng chảy theo góc đặc biệt. Và những phụ kiện này có khả năng chịu áp lực làm việc cao (khoảng 40kg/cm2) và chống va đập tốt.
- Co 45 độ SCH40. Là loại phụ kiện ống thép nhằm kết nối các đường ống với nhau bằng phương pháp hàn để tạo góc 45 độ so với ban đầu.
- Tê đều SCH40. Là loại tê hàn dùng để kết nối các đường ống với nhau, có chức năng phân tách chuyển hướng dòng chảy thành 2 nhánh có kích thước bằng nhau và có hướng vuông góc với nhau.
- Tê giảm SCH40. Hay tê thu là loại tê hàn dùng để kết nối các ống và phụ kiện tại các điểm ngã ba, có chức năng phân tách chuyển hướng dòng chảy thành 2 nhánh có kích thước không bằng nhau và có hướng vuông góc với nhau.
- Chén hàn SCH40. Còn gọi với nhiều tên khác nhau chén thép hàn, nắp bịt hàn,… có vai trò bịt kín điểm cuối của đường ống, ngăn chặn sự rò rỉ lưu chất ra bên ngoài.
- Bầu giảm đồng tâm SCH40. Là loại côn thu thép được sử dụng phổ biến nhất hiện nay với thiết kế tâm của hai đầu côn thu nằm trên một đường thẳng đồng tâm. Phụ kiện này được dùng để nối 2 đường ống có kích thước khác nhau và chúng giúp thu hẹp dòng chảy theo chiều ngang.
- Bầu giảm lệch tâm SCH40. Loại này thường được dùng cho những đoạn ống bố trí sát tường bởi nó giúp tiết kiệm không gian lắp đặt. Bầu giảm lệch tâm thường chỉ sử dụng trong những đường ống có bố trí lắp đặt đặc biệt.
Bảng giá phụ kiện hàn SCH40 cập nhật mới nhất tại Thép Bảo Tín
Phụ kiện FKK Nhật Bản xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá phụ kiện hàn SCH40 các loại được cập nhật với mức giá cạnh tranh nhất:
BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN HÀN SCH40 | ||||||||||||||||
Tên hàng | Co hàn SCH40 | Tê đều SCH40 | Chén hàn SCH40 | Co 45 độ SCH40 | Tê giảm SCH40 | Bầu đồng tâm SCH40 | Bầu lệch tâm SCH40 | |||||||||
DN15 | 4,700 | 12,800 | Liên hệ | Liên hệ | DN20/15 | 14,100 | DN125/100 | 273,800 | DN20/15 | 6,900 | DN150/50 | 187,800 | DN25/15 | 13,800 | DN125/50 | 207,000 |
DN20 | 5,400 | 14,100 | 5,800 | Liên hệ | DN25/20 | 21,000 | DN125/80 | 273,800 | DN25/15 | 9,700 | DN150/65 | 184,000 | DN25/20 | 10,200 | DN125/65 | 154,8000 |
DN25 | 7,900 | 20,000 | 6,700 | 5,200 | DN25/15 | 21,000 | DN125/65 | 273,800 | DN25/20 | 9,400 | DN150/80 | 148,000 | DN32/15 | 15,900 | DN125/80 | 136,000 |
DN32 | 10,700 | 28,000 | 8,000 | 7,800 | DN32/15 | 30,000 | DN125/50 | 273,800 | DN32/15 | 15,600 | DN150/100 | 148,000 | DN32/20 | 12,600 | DN125/100 | 111,700 |
DN40 | 15,300 | 35,000 | 8,900 | 9,900 | DN32/20 | 30,000 | DN125/40 | 273,800 | DN32/20 | 11,200 | DN150/125 | 126,000 | DN32/25 | 11,600 | DN150/65 | 261,000 |
DN50 | 23,700 | 43,700 | 10,800 | 14,500 | DN32/25 | 30,000 | DN150/125 | 425,000 | DN32/25 | 10,500 | DN200/80 | 280,800 | DN40/15 | 34,500 | DN150/80 | 219,500 |
DN65 | 48,500 | 76,200 | 16,600 | 29,500 | DN40/15 | 41,300 | DN150/100 | 425,000 | DN40/15 | 22,500 | DN200/100 | 244,600 | DN40/20 | 21,200 | DN150/100 | 182,000 |
DN80 | 69,700 | 115,000 | 22,600 | 40,500 | DN40/20 | 41,300 | DN150/80 | 425,000 | DN40/20 | 17,400 | DN200/125 | 226,000 | DN40/25 | 21,100 | DN150/125 | 167,600 |
DN100 | 133,500 | 161,800 | 39,600 | 85,000 | DN40/25 | 41,300 | DN150/65 | 425,000 | DN40/25 | 13,900 | DN200/150 | 216,000 | DN40/32 | 13,400 | DN200/100 | 371,800 |
DN125 | 224,400 | 265,500 | 70,000 | 139,000 | DN40/32 | 41,300 | DN150/50 | 425,000 | DN40/32 | 11,900 | DN250/100 | 484,200 | DN50/20 | 36,900 | DN200/125 | 333,800 |
DN150 | 329,300 | 418,600 | 94,400 | 206,000 | DN50/15 | 46,400 | DN200/150 | 749,000 | DN50/15 | 34,600 | DN250/125 | 460,600 | DN50/25 | 36,600 | DN200/150 | 302,000 |
DN200 | 609,700 | 749,000 | 180,200 | 352,000 | DN50/20 | 46,400 | DN200/125 | 749,000 | DN50/20 | 28,000 | DN250/150 | 373,500 | DN50/32 | 24,900 | DN250/80 | 718,200 |
DN250 | 1,125,000 | 1,060,000 | 308,500 | 678,000 | DN50/25 | 46,400 | DN200/100 | 749,000 | DN50/32 | 22,300 | DN250/200 | 389,000 | DN50/40 | 22,700 | DN250/100 | 712,6000 |
DN300 | 1,880,000 | 1,980,000 | 513,000 | 835,600 | DN50/32 | 46,400 | DN200/80 | 749,000 | DN50/25 | 18,000 | DN300/100 | 844,200 | DN65/25 | 64,500 | DN250/125 | 598,000 |
DN350 | 1,716,200 | 2,200,000 | 743,600 | 1,487,000 | DN50/40 | 46,400 | DN200/65 | 749,000 | DN50/40 | 17,200 | DN300/125 | 696,800 | DN65/32 | 41,600 | DN250/150 | 504,200 |
DN400 | 3,196,600 | 3,429,000 | 999,900 | 2,070,000 | DN65/15 | 83,600 | DN250/200 | 1,280,000 | DN65/20 | 43,900 | DN300/150 | 679,800 | DN65/40 | 38,000 | DN250/200 | 459,400 |
DN450 | 4,965,300 | 5,015,000 | – | 2,952,900 | DN65/20 | 83,600 | DN250/150 | 1,280,000 | DN65/25 | 43,600 | DN300/200 | 606,700 | DN65/50 | 37,500 | DN300/100 | 1,100,000 |
DN500 | 7,079,000 | 7,119,000 | – | 4,392,900 | DN65/25 | 83,600 | DN250/125 | 1,280,000 | DN65/32 | 41,500 | DN300/250 | 495,000 | DN80/40 | 69,500 | DN300/125 | 1,080,000 |
DN600 | – | – | – | – | DN65/32 | 83,600 | DN250/100 | 1,280,000 | DN65/40 | 37,300 | DN350/150 | 1,319,000 | DN80/50 | 45,900 | DN300/150 | 979,000 |
– | – | – | – | – | DN65/40 | 83,600 | DN250/80 | 1,280,000 | DN65/50 | 34,300 | DN350/200 | 1,123,800 | DN80/65 | 43,700 | DN300/200 | 833,000 |
– | – | – | – | – | DN65/50 | 83,600 | DN300/250 | 1,999,000 | DN80/25 | 60,400 | DN350/250 | ,017,000 | DN100/50 | 96,000 | DN300/250 | 687,000 |
– | – | – | – | – | DN80/20 | 108,500 | DN300/200 | 1,999,000 | DN80/32 | 56,900 | DN350/300 | 1,008,000 | DN100/65 | 74,600 | DN350/200 | 1,543,500 |
– | – | – | – | – | DN80/25 | 112,900 | DN300/150 | 1,999,000 | DN80/40 | 45,500 | DN400/200 | 1,972,200 | DN100/80 | 63,600 | DN350/250 | 1,318,400 |
– | – | – | – | – | DN80/32 | 108,500 | DN300/125 | 1,999,000 | DN80/50 | 42,500 | DN400/250 | 1,708,400 | – | – | DN350/300 | 1,171,200 |
– | – | – | – | – | DN80/40 | 108,500 | DN300/100 | 1,999,000 | DN80/65 | 39,400 | DN400/300 | 1,532,800 | – | – | – | – |
– | – | – | – | – | DN80/50 | 108,500 | DN350/300 | 2,200,000 | DN100/32 | 86,600 | DN400/350 | 1,354,000 | – | – | – | – |
– | – | – | – | – | DN80/65 | 108,500 | DN350/250 | 2,200,000 | DN100/40 | 75,400 | DN450/250 | 2,627,000 | – | – | – | – |
– | – | – | – | – | DN100/25 | 169,000 | DN350/200 | 2,200,000 | DN100/50 | 70,000 | DN450/300 | 2,402,700 | – | – | – | – |
– | – | – | – | – | DN100/32 | 169,000 | DN350/150 | 2,200,000 | DN100/65 | 56,000 | DN450/350 | 2,105,100 | – | – | – | – |
– | – | – | – | – | DN100/40 | 169,000 | DN400/350 | 3,600,000 | DN100/80 | 56,000 | DN450/400 | 2,000,000 | – | – | – | – |
– | – | – | – | – | DN100/50 | 169,000 | DN400/300 | 3,600,000 | DN125/50 | 126,000 | DN500/300 | 3,996,000 | – | – | – | – |
– | – | – | – | – | DN100/65 | 169,000 | DN400/250 | 3,600,000 | DN125/65 | 106,000 | DN500/350 | 3,894,000 | – | – | – | – |
– | – | – | – | – | DN100/80 | 169,000 | DN400/200 | 3,600,000 | DN125/80 | 106,000 | DN500/400 | 3,434,000 | – | – | – | – |
– | – | – | – | – | – | – | – | – | DN125/100 | 106,000 | DN500/450 | 3,209,3000 | – | – | – | – |
Lưu ý rằng. Tuỳ vào kích thước, số lượng, thời điểm mua hàng mà các sản phẩm trên sẽ có mức giá biến động khác nhau. Mời quý khách liên hệ trực tiếp đến Phụ kiện FKK Nhật Bản để có được thông tin báo giá phụ kiện SCH40 chuẩn nhất.
Hiện nay, một trong những thương hiệu nổi tiếng sản xuất phụ kiện hàn đó chính là FKK. Nếu như bạn đang quan tâm giá phụ kiện hàn FKK các loại, có thể tham khảo bài viết Bảng báo giá phụ kiện hàn FKK của chúng tôi.
Mua phụ kiện SCH40 ở đâu chính hãng, giá tốt?
Nếu quý khách đang tìm kiếm một địa chỉ mua phụ kiện SCH40 uy tín, chất lượng với giá tốt thì không thể bỏ qua Phụ kiện FKK Nhật Bản. Công ty chúng tôi cung cấp đa dạng về kích thước, chủng loại, chất liệu,…. Đặc biệt, không qua trung gian, nên chất lượng sản phẩm luôn đạt chuẩn, giá cả cạnh tranh so với thị trường.
Bên cạnh đó, đội ngũ nhân viên của chúng tôi tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp, đảm bảo giải quyết các vấn đề của khách hàng nhanh chóng.
Như vậy, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu những thông tin cần thiết về phụ kiện hàn SCH40. Hy vọng, qua bài viết này sẽ giúp các bạn có cái nhìn tổng quát hơn về phụ kiện đường ống này.