Phụ kiện hàn inox được sản xuất từ inox (thép không gỉ) nhằm đáp ứng những mục đích sử dụng khác nhau của ngành công nghiệp, sản xuất cơ khí và trong đời sống. Phụ kiện hàn inox ngày càng được thiết kế đa dạng và nhiều chủng loại, ví dụ như: co, tê, bầu giảm, chén,… Vì vậy khi sử dụng phụ kiện này, bạn cần biết đặc tính và cách sử dụng khác nhau. Mời quý khách cùng Phụ kiện FKK Nhật Bản điểm qua một số thông tin về đặc tính, bảng giá các phụ kiện này trong bài viết dưới đây.
Phụ kiện hàn inox là gì? Đặc tính và ưu điểm
Phụ kiện hàn inox (Stainless Steel Pipe Weld Fittings) là những loại phụ kiện được chế tạo từ vật liệu inox hay còn có tên gọi khác là vật liệu thép không gỉ. Chúng được sử dụng để kết nối, mở rộng, chuyển hướng, đóng ống, van, thiết bị trong hệ thống đường ống.
Tại sao phụ kiện inox lại phổ biến như vậy, bởi vì vật liệu inox mang lại nhiều ưu điểm: Có độ bền cao, chống ăn mòn và chịu được áp lực, ứng dụng trong các môi trường khắc nghiệt, có bề mặt sáng – bóng, dễ dàng vệ sinh và bảo trì,….
Các loại phụ kiện hàn inox phổ biến
Để đáp ứng nhu cầu sử dụng ngày càng tăng cao của người tiêu dùng, các loại phụ kiện hàn inox được thiết kế với đa dạng mẫu mã, cấu tạo, kích thước, chức năng,…. Trong đó, một số loại tiêu biểu được sử dụng rộng rãi ngày nay là:
Côn hàn inox
Là sản phẩm dùng để giảm hoặc tăng kích thước của ống, kết nối hệ thống đường ống, giúp điều chỉnh dòng chảy. Côn thu inox hàn hay còn được gọi là bầu thu, bầu giảm inox.
Bầu giảm hàn inox có 2 loại chính được phân chia theo vị trí tương đối của 2 đường tâm ống kết nối với phụ kiện này. Theo đó, chúng ta có nối giảm lệch tâm và nối giảm đồng tâm.
Nắp bịt hàn inox
Là dạng nắp bịt thiết kế dạng bầu tròn với phần đầu được dùng để hàn trực tiếp vào các đầu ống, thiết bị với mục đích bịt kín đầu ống ngăn dòng chảy bằng phương pháp hàn ở phía cuối đường ống.
Nắp bịt hàn inox được thiết kế từ vật liệu inox 201, inox 304, inox 316 với nhiều độ dày khác nhau phù hợp với từng yêu cầu của hệ thống, thiết bị.
Cút hàn inox
Là phụ kiện đường ống dùng để nối đường ống với đường ống hoặc đường ống với thiết bị hoặc đường ống với phụ kiện khác có chức năng thay đổi hướng dòng chảy 1 góc 90 độ.
So với các dòng phụ kiện cút khác như cút nối ren, cút gắn keo,… thì loại cút hàn này cho độ chắc chắn và độ bền hơn. Đặc biệt là khả năng chịu được áp lực cao mà các dạng cút khác không đáp ứng được.
-> Cút inox có kết nối hàn cho tất cả các size
Tê hàn inox
Đây là loại phụ kiện dùng để kết nối ba đoạn ống (kết nối có hình dạng tương đối giống chữ T), thường được sử dụng điều hướng dòng chảy của lưu chất trong ống và ứng dụng trong các hệ thống yêu cầu độ kín cao.
Tê hàn có kích thước đa dạng, nhỏ nhất từ DN15 đến lớn nhất khoảng DN600, DN800. Với các kiểu thiết kế tê đều hoặc tê giảm, sử dụng linh hoạt phục vụ cho nhu cầu của nhiều hệ thống khác nhau.
Tê hàn inox được lắp đặt trong các hệ thống đường ống cấp thoát nước, ống vi sinh, nhà máy sản xuất thực phẩm, nước thải, nhà máy hóa chất,….
Mặt bích inox
Là phụ kiện dùng để liên kết, kết nối các đường ống hoặc van công nghiệp lại với nhau. Xung quanh rìa thân mặt bích có lỗ để bắt bu lông, giúp đường ống hay van hoàn thiện được cứng cáp, chắc chắn, không bị hở hay rò rỉ.
Ở giữa mặt bích được khoét rỗng với bích rỗng liên kết hàn với đường ống có sẵn. Hoặc không khoét rỗng đối với bích mì hay còn gọi là bích câm, nhằm mục đích bịt kín để chờ kết nối với các thiết bị khác của đường ống.
Mặt bích inox được lắp đặt trong các môi trường nhiệt độ cao và chịu ăn mòn hoá học tốt như: axit, hoá chất,…
Vật liệu inox sử dụng trong các phụ kiện inox
Inox (thép không gỉ) được dùng trong sản xuất phụ kiện và ống inox là dòng Austenitic. Đây là loại thép không gỉ thông dụng nhất. Thuộc dòng này có thể kể đến các mác thép như: SUS 201, SUS 304, SUS 316. Mỗi loại có sẽ đặc điểm riêng biệt, cùng tìm hiểu qua nội dung dưới đây:
- Inox 201: có thành phần chứa 18% crom và 3% niken còn lại là sắt và các thành phần khác. Đây là loại inox có giá thành rẻ hơn so với các loại inox khác, có khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit, bazơ nồng độ thấp. Inox 201 được dùng trong các ứng dụng nước sạch, nước thải qua xử lý, các môi trường hóa chất loãng để nhằm tiết kiệm chi phí về giá thành.
- Inox 304: Inox 304 là loại thép không gỉ 304, hợp kim chứa cả chrome 18% và niken 8%, sắt và một số ít kim loại khác. Đây là loại thép không gỉ họ Austenit có khả năng chịu nhiệt độ cao, có khả năng chống ăn mòn tốt đối với nhiều chất ăn mòn hoá học và môi trường công nghiệp.
- Inox 316: Là loại vật liệu có giá thành cao nhất và có tính tối ưu nhất so với các loại inox trên. Do được bổ sung thêm Molypden nên chúng không chỉ hoạt động trong môi trường hóa chất ăn mòn nồng độ cao, inox 316 còn có khả năng chống rỗ khi làm việc ở môi trường muối clorua.
Bảng giá phụ kiện hàn inox cập nhật mới nhất
Dưới đây là bảng giá một số loại phụ kiện hàn inox phổ biến trên thị trường được Phụ kiện FKK Nhật Bản cập nhật mới nhất. Hy vọng bảng báo giá này sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho khách hàng trong quá trình chọn mua sản phẩm:
BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN HÀN INOX 304 SCH10 | |||||||||||
Co hàn 90 độ SCH10 | Co hàn 45 độ SCH10 | Tê hàn SCH10 | Chén hàn SCH10 | LapJoint SCH10 | Tê giảm hàn SCH10 | ||||||
DN15 | 16,000 | 18,000 | 38,000 | 24,000 | 34,000 | DN20/15 | 55,500 | DN80/25 | 298,000 | DN200/50 | 1,740,000 |
DN20 | 20,000 | 21,000 | 43,000 | 26,000 | 37,000 | DN25/25 | 64,000 | DN80/32 | 298,000 | DN200/80 | 1,740,000 |
DN25 | 27,000 | 23,000 | 59,000 | 27,000 | 45,000 | DN25/20 | 64,000 | DN80/40 | 294,000 | DN200/100 | 1,740,000 |
DN32 | 38,000 | 29,000 | 79,000 | 38,000 | 48,000 | DN32/15 | 94,000 | DN80/50 | 294,000 | DN200/125 | 1,740,000 |
DN40 | 46,000 | 34,000 | 91,000 | 40,000 | 55,000 | DN32/20 | 94,000 | DN80/65 | 294,000 | DN200/150 | 1,740,000 |
DN50 | 67,000 | 45,000 | 118,000 | 46,500 | 82,000 | DN32/25 | 94,000 | DN100/40 | 411,000 | DN250/100 | 3,540,000 |
DN65 | 111,000 | 74,000 | 198,000 | 53,000 | 110,000 | DN40/32 | 102,000 | DN100/50 | 411,000 | DN250/150 | 3,540,000 |
DN80 | 141,000 | 103,000 | 270,000 | 60,000 | 127,000 | DN40/25 | 102,000 | DN100/65 | 411,000 | DN300/200 | 5,200,000 |
DN100 | 268,000 | 160,000 | 384,000 | 109,000 | 164,000 | DN40/20 | 102,000 | DN100/80 | 411,000 | DN300/150 | 5,200,000 |
DN125 | 441,000 | 320,000 | 644,000 | 159,000 | 261,000 | DN40/15 | 102,000 | DN125/100 | 696,000 | – | – |
DN150 | 625,000 | 465,000 | 828,000 | 327,000 | 310,000 | DN50/14 | 132,000 | DN125/80 | 696,000 | – | – |
DN200 | 1,282,000 | 888,000 | 1,560,000 | 337,000 | 428,000 | DN50/20 | 132,000 | DN125/65 | 696,000 | – | – |
DN250 | 1,925,000 | 1,440,000 | 2,820,000 | 541,000 | 661,000 | DN50/25 | 132,000 | DN125/50 | 710,000 | – | – |
DN300 | 3,910,000 | 2,820,000 | 4,980,000 | 990,000 | 951,000 | DN50/32 | 132,000 | DN150/50 | 890,000 | – | – |
DN350 | 5,820,000 | 4,240,000 | 7,152,000 | 1,298,000 | 1,412,000 | DN50/40 | 132,000 | DN150/65 | 890,000 | – | – |
DN400 | 8,280,000 | – | 9,240,000 | 1,540,000 | 1,911,000 | DN65/25 | 210,000 | DN150/80 | 870,000 | – | – |
DN450 | 10,800,000 | – | – | 2,244,000 | – | DN65/32 | 210,000 | DN150/100 | 870,000 | – | – |
DN500 | 15,600,000 | – | 20,400,000 | – | – | DN65/40 | 204,000 | DN150/125 | 870,000 | – | – |
DN600 | 22,280,000 | – | – | – | – | DN65/50 | 204,000 | – | – | – | – |
Bên cạnh cung cấp phụ kiện hàn inox, Phụ kiện FKK Nhật Bản còn cung cấp nhiều loại phụ kiện khác, cụ thể là:
Quý khách có nhu cầu mua phụ kiện hàn inox vui lòng liên hệ Phụ kiện FKK Nhật Bản – 0932 059 176 để được báo giá chi tiết các dòng phụ kiện theo từng thời điểm. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm sẽ giúp quý vị lựa chọn được sản phẩm có chất lượng tốt và giá cả hợp lý.