Phụ kiện hàn SCH20: Quy cách + Phân loại + Bảng giá

Phụ kiện hàn SCH20 tại Thép Bảo Tín được sản xuất từ nhiều loại vật liệu như: gang, thép,… với đầy đủ mẫu mã, kích thước. Mời quý khách cùng Thép Bảo Tín tìm hiểu chi tiết hơn về thông số kỹ thuật cũng như giá cả phụ kiện SCH20 hàn thép được cập nhật mới nhất bên dưới.

Phụ kiện hàn SCH20 là gì? Ứng dụng thực tiễn

Phụ kiện hàn SCH20 là những phụ kiện đường ống được liên kết bằng phương pháp hàn có tiêu chuẩn SCH20. Những phụ kiện này có nhiệm vụ kết nối các ống hoặc ống với các phụ kiện: van, rọ bơm,… để đảm bảo toàn bộ hệ thống đường ống được hoạt động hiệu quả.

Chắc vẫn có nhiều bác vẫn thắc mắc tiêu chuẩn SCH20 là gì đúng không?

  • Trong thực tế, thông số kỹ thuật của đường ống được xác định bằng đường kính ống và đơn vị đo độ dày thành ống gọi là SCH (từ viết tắt của Schedule).
  • SCH20 là một chỉ số chỉ độ dày đi kèm với kích thước ống danh định, số “20” mang tính danh nghĩa và là đại diện cho độ dày thành ống.

Hiện nay, các phụ kiện hàn tiêu chuẩn SCH20 sẽ có thông số quy đổi cụ thể giữa các đơn vị:

  • DN250 (OD=273.05mm) độ dày 6.35mm
  • DN300 (OD=323.85mm) độ dày 6.35mm
  • DN350 (OD=355.6mm) độ dày 7.925mm
  • DN400 (OD=406.4mm) độ dày 7.925mm
  • DN450 (OD=457.2mm) độ dày 7.925mm
  • DN500 (OD=508mm) độ dày 9.525mm
  • DN600 (OD=609.6mm) độ dày 9.525mm

Sản phẩm phụ kiện hàn SCH20 tại Thép Bảo Tín được sản xuất theo các tiêu chuẩn ASTM, ANSI, JIS,…. ứng dụng rộng rãi trong thực tế. Cụ thể như: dùng trong hệ thống xử lý nước thải, hệ thống PCCC, đòng tàu, dẫn dầu, dẫn khí, dẫn gas.

Phụ kiện hàn SCH20 phổ biến tại Thép Bảo Tín 

Sau đây là những sản phẩm phụ kiện hàn SCH20 được khách hàng lựa chọn phổ biến tại Thép Bảo Tín:

Phụ kiện co hàn SCH20

Co hàn SCH20
Hình ảnh thực tế co hàn SCH20 tại Thép Bảo Tín

Co hàn SCH20 hay còn gọi là cút hàn được dùng để kết nối các ống lại với nhau bằng phương pháp hàn kín, giúp hệ thống được lưu thông hiệu quả và không bị rò rỉ lưu chất ra ngoài. Có nhiều loại co hàn như: co 45 độ, co 90 độ, co 180 độ,….

Tê hàn SCH20

Tê hàn SCH20
Hình ảnh thực tế tê đều hàn đen SCH20

Tê thép hàn tiêu chuẩn SCH20 là loại tê thép có độ dày tiêu chuẩn SCH20. Đây là phụ kiện có dạng hình chữ T (nếu 3 nhánh đường kính bằng nhau gọi là tê đều, còn nếu nhánh ở giữa kích thước bé hơn và 2 đầu đường kính bằng nhau gọi là tê thu), dùng để chuyển hướng dòng chảy lưu chất thành 2 nhánh vuông góc.

Măng sông hàn SCH20

Măng sông hàn đen
Hình ảnh thực tế măng sông hàn đen

Là một loại phụ kiện đường ống được dùng để nối, kết nối 2 ống cùng kích thước hoặc điều chỉnh đường ống trong nhiều ứng dụng.

Côn thu hàn SCH20

Bầu giảm hàn đen SCH20
Hình ảnh thực tế bầu giảm hàn đen tại Thép Bảo Tín

Côn thu SCH20 (hay còn gọi là côn giảm, bầu giảm SCH20) là loại được thiết kế theo tiêu chuẩn độ dày SCH20. Loại này chịu được áp lực nhỏ hơn 16 bar, nên chúng được dùng cho hệ thống pccc và hệ thống lưu chất có áp lực nhỏ hơn 16 bar.

Phụ kiện côn thu hàn được dùng để nối các đường ống không cùng kích thước lại với nhau bằng phương pháp hàn.

Nắp bịt hàn SCH20

Chén hàn đen
Hình ảnh thực tế nắp bịt hàn đen SCH20

Hay còn gọi là chén hàn, một sản phẩm không thể thiếu trong việc đảm bảo an toàn cho hệ thống đường ống. Nắp bịt hàn SCH20 được dùng để bịt kín điểm đầu ống có tiêu chuẩn ống thép là SCH20, mục đích ngăn chặn sự rò rỉ và rủi ro các lưu chất (khí, gas,…) tràn ra ngoài môi trường.

Bên cạnh đó, phụ kiện này còn được phân chia dựa theo chất liệu và phương pháp gia công:

  • Phân loại theo chất liệu: thép cacbon, thép không gỉ, thép mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng,…
  • Phân loại thep phương pháp gia công: phụ kiện hàn đen SCH20 và mạ SCH20.

Bảng giá phụ kiện hàn SCH20 mới nhất

BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN HÀN SCH20 CHẤT LƯỢNG, ĐƯỢC CẬP NHẬT MỚI NHẤT HÔM NAY
Tên hàng Co hàn SCH20 Co 45 độ SCH20 Tê đều SCH20 Tê giảm SCH20 Bầu giảm SCH20
DN15 4,400 Liên hệ 10,600 DN20/15 13,200 DN125/50 227,200 DN20/15 6,300 DN150/50 161,700
DN20 4,800 3,100 11,300 DN25/20 18,800 DN125/65 227,200 DN25/15 9,000 DN150/65 136,000
DN25 5,100 4,700 17,200 DN25/15 18,800 DN125/80 243,200 DN25/20 8,800 DN150/80 117,180
DN32 8,800 6,500 24,600 DN32/15 27,800 DN125/100 243,200 DN32/15 14,800 DN150/100 111,800
DN40 11,700 8,200 33,400 DN32/20 28,400 DN150/50 319,000 DN32/20 9,900 DN150/125 105,000
DN50 19,900 12,200 41,200 DN32/25 28,400 DN150/65 319,000 DN32/25 10,300 DN200/80 221,900
DN65 32,800 20,600 69,700 DN40/15 38,500 DN150/80 319,000 DN40/15 20,900 DN200/100 189,800
DN80 46,800 29,000 84,200 DN40/20 36,300 DN150/100 319,000 DN40/20 16,200 DN200/125 193,600
DN100 88,000 54,000 132,600 DN40/25 38,500 DN150/125 319,000 DN40/25 13,200 DN200/150 174,300
DN125 146,000 93,000 199,600 DN40/32 36,300 DN200/50 645,000 DN40/32 11,700 DN250/100 427,200
DN150 230,500 145,000 279,700 DN50/15 43,200 DN200/65 645,000 DN50/15 26,700 DN250/125 383,400
DN200 482,000 296,000 577,600 DN50/20 43,200 DN200/80 645,000 DN50/20 24,900 DN250/150 346,000
DN250 814,000 466,000 1,060,000 DN50/25 45,000 DN200/100 645,000 DN50/25 20,000 DN250/200 310,500
DN300 1,155,500 655,200 1,280,000 DN50/32 45,000 DN200/125 645,000 DN50/32 17,200 DN300/100 712,200
DN350 1,860,000 1,054,500 1,950,000 DN50/40 43,200 DN200/150 645,000 DN50/40 15,700 DN300/125 581,700
DN400 2,398,000 1,402,000 2,400,000 DN65/20 71,700 DN250/100 896,900 DN65/20 39,900 DN300/150 576,600
DN450 3,195,000 Liên hệ 3,300,000 DN65/25 71,700 DN250/125 896,900 DN65/25 36,700 DN300/200 417,000
DN500 4,800,000 Liên hệ 4,990,000 DN65/32 71,700 DN250/150 896,900 DN65/32 35,500 DN300/250 371,800
DN600 6,004,000 Liên hệ Liên hệ DN65/40 71,700 DN250/200 896,900 DN65/40 34,400 DN350/150 1,142,600
DN65/50 73,200 DN300/100 1,475,000 DN65/50 24,400 DN350/200 1,054,400
DN80/25 84,700 DN300/125 1,475,000 DN80/25 55,500 DN350/250 894,300
DN80/32 84,700 DN300/150 1,475,000 DN80/32 41,800 DN350/300 800,300
DN80/40 84,700 DN300/200 1,475,000 DN80/40 39,800 DN400/200 1,512,800
DN80/50 84,700 DN300/250 1,475,000 DN80/50 35,600 DN400/250 1,252,000
DN80/65 84,700 DN350/100 2,020,000 DN80/65 26,400 DN400/300 1,143,000
DN100/25 133,700 DN350/200 2,020,000 DN100/32 78,200 DN400/350 1,145,000
DN100/32 133,700 DN350/250 2,020,000 DN100/40 62,000 DN450/250 1,942,000
DN100/40 133,700 DN350/300 2,020,000 DN100/50 53,500 DN450/300 1,759,000
DN100/50 133,700 DN400/200 2,371,000 DN100/65 45,200 DN450/350 1,549,000
DN100/65 133,700 DN400/250 2,371,000 DN100/80 43,500 DN450/400 1,339,000
DN100/80 133,700 DN400/300 2,371,000 DN125/50 92,300 DN500/300 2,923,000
DN400/350 2,371,000 DN125/65 88,200 DN500/350 2,657,000
DN125/80 86,600 DN500/400 2,414,000
DN125/100 89,000 DN500/450 2,248,000

Lưu ý: Bảng giá này chỉ mang tính chất THAM KHẢO, bởi vì giá thay đổi liên tục theo thị trường. Có thể tại thời điểm bạn xem bài viết, giá đã có sự chênh lệch ít nhiều. Liên hệ Thép Bảo Tín – 0932 059 176 để được tư vấn quy cách, giá sản phẩm phù hợp nhất.

Hiện nay phụ kiện hàn trên thị trường rất đa dạng, không chỉ dòng phụ kiện hàn SCH20. Để giúp bạn nắm tổng quan hơn về phụ kiện ống thép hàn. Mời các bạn xem tại đây.

Thép Bảo Tín – Địa chỉ cung cấp phụ kiện SCH20 uy tín, giá tốt

Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực ống thép và phụ kiện đường ống, Thép Bảo Tín đã và đang là một trong những lựa chọn được tin tưởng hàng đầu bởi nhiều khách hàng. Những sản phẩm phụ kiện SCH20 tại công ty chúng tôi đa dạng về mẫu mã, kích thước, chủng loại, tiêu chuẩn, chất liệu,… Đặc biệt được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà sản xuất uy tín, chính hãng.

Bởi vì không qua trung gian, cho nên chất lượng sản phẩm luôn đảm bảo đạt chuẩn, cung cấp đầy đủ CO/CQ và giá thành cạnh tranh hơn so với thị trường. Không chỉ thế, đội ngũ nhân viên Thép Bảo Tín nhiệt tình, am hiểu sản phẩm, sẵn sàng tư vấn cho khách hàng 24/7.

Sau những thông tin trên, nếu quý khách hàng còn thắc mắc hoặc có nhu cầu mua phụ kiện hàn SCH20 hãy liên hệ với Công ty Thép Bảo Tín qua số Hotline 0932 059 176.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *