Ngoài ống thép, một hệ thống ống dẫn hoàn chỉnh còn cần cả phụ kiện đường ống. Các phụ kiện này sẽ giúp kết nối ống với các bộ phận khác hoặc để điều tiết dòng lưu chất theo đúng thiết kế của công trình. Vậy với ống hàn thì sao? Phụ kiện ống thép hàn gồm những loại nào? Giá của chúng ra sao? Xem ngay bài viết của Thép Bảo Tín để có thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé!
5 phụ kiện ống thép hàn phổ biến
Hiện nay, phụ kiện đường ống có 2 loại chính là: phụ kiện hàn và phụ kiện ren. Chúng được phân loại dựa trên cách chúng kết nối với đường ống.
Ví dụ như: măng sông ren ngoài là loại măng sông có các bước ren ở bên ngoài. Ống lắp vào măng sông này sẽ được tiện ren ở bên trong. Khi kết hợp, ren của ống và măng sông sẽ đan xen, khít chặt với nhau. Ngược lại, măng sông hàn sẽ không có bước ren và để nối được với đường ống, người ta sẽ tiến hành hàn chúng với nhau.
Chính vì thế, ống thép hàn có thể sử dụng cả phụ kiện ren và phụ kiện hàn. Việc chọn phụ kiện nào là tùy thuộc vào yêu cầu từ hệ thống, từ ý định của chủ dự án. Dưới đây là 5 loại phụ kiện ống thép thông dụng. Chúng cũng là những phụ kiện ống thép hàn được sử dụng trong nhiều công trình.
Co (cút) thép
Cút thép được sử dụng để thay đổi hướng của đường ống. Có nhiều loại cút thép khác nhau, bao gồm cút 90 độ, cút 45 độ,… co hàn, co ren
Côn thu thép
Côn thu được sử dụng để kết nối hai ống có kích thước khác nhau. Chúng thường được sử dụng để giảm kích thước của đường ống. Có các loại côn thu phổ biến: côn thu hàn, côn thu ren,…
Tê thép
Tê thép là một loại phụ kiện ống thép được sử dụng để kết nối ba ống với nhau. Nó có hình dạng chữ T, với ba nhánh để kết nối ống. Có các dạng như tê hàn và tê ren. Và đặc biệt là ở mỗi dạng đều có 2 loại: tê đều và tê giảm.
Măng sông thép
Phụ kiện này được sử dụng để kết nối hai đường ống có cùng kích thước nhưng được làm từ các vật liệu khác nhau. Chúng cũng có thể được sử dụng để sửa chữa các đường ống bị hỏng.
Nắp chụp thép
Nắp chụp được sử dụng để bịt một đầu của đường ống. Chúng có nhiều kích cỡ khác nhau để phù hợp với các kích thước ống khác nhau.
Bảng giá phụ kiện ống thép hàn
Như đã nói, ống thép hàn sử dụng được cả phụ kiện hàn và phụ kiện ren. Vì thế, chúng tôi sẽ cung cấp bảng giá của phụ kiện hàn và phụ kiện ren để mọi người tham khảo. Tuy nhiên, mức giá bên dưới chỉ là bảng giá THAM KHẢO. Chúng có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm khác nhau.
Nếu bạn muốn được báo giá phụ kiện ống thép hàn nói chung, báo giá phụ kiện FKK nói riêng chính xác, hãy gọi cho chúng tôi qua Hotline: 0932 059 176!
Bảng giá phụ kiện hàn cho ống thép hàn – thương hiệu FKK
Kích thước | Co | Tê | Chén | ||||
90° SGP | SGP | SGP | |||||
Đen | Trắng | Đen | Trắng | Đen | Trắng | ||
15A | 1/2” | 11,700 | 14,200 | 27,200 | 35,000 | – | – |
20A | 3/4” | 12,800 | 15,500 | 29,100 | 37,500 | – | – |
25A | 1” | 13,600 | 16,400 | 35,400 | 45,900 | 27,700 | 35,500 |
32A | 1 1/4” | 18,000 | 22,500 | 42,100 | 55,000 | 30,500 | 39,500 |
40A | 1 1/2” | 23,600 | 29,900 | 45,700 | 59,900 | 31,800 | 41,300 |
50A | 2” | 37,100 | 48,200 | 63,500 | 83,900 | 45,500 | 59,900 |
65A | 2 1/2” | 63,300 | 83,700 | 114,100 | 152,300 | 64,900 | 86,100 |
80A | 3” | 87,600 | 116,500 | 135,900 | 181,700 | 88,900 | 118,300 |
100A | 4” | 142,300 | 190,400 | 218,500 | 293,200 | 127,500 | 169,800 |
125A | 5” | 236,800 | 317,900 | 430,900 | 580,500 | 177,500 | 237,700 |
150A | 6” | 365,300 | 491,500 | 559,000 | 753,000 | 287,700 | 386,900 |
200A | 8” | 766,7 | 1,033,300 | ||||
250A | 10” | 1,331,900 | 1,796,300 |
Kích thước | Bầu giảm | ||||||
SGP (đen) | SGP (trắng) |
Kích thước
|
SGP (đen) |
SGP (trắng)
|
|||
Con | Con | Con | Con | ||||
20 | 15 | 11,000 | 13,200 |
80
|
65 | 40,200 | 52,600 |
25
|
20 | 14,200 | 17,400 | 50 | 56,100 | 79,500 | |
15 | 15,200 | 18,600 | 40 | 60,200 | 79,500 | ||
32
|
25 | 16,800 | 21,000 | 32 | 61,900 | 81,800 | |
20 | 18,000 | 22,500 | 25 | 64,600 | 85,500 | ||
15 | 19,100 | 24,100 |
100
|
80 | 60,800 | 80,300 | |
40
|
32 | 21,100 | 26,800 | 65 | 73,400 | 97,400 | |
25 | 23,200 | 29,600 | 50 | 80,600 | 107,100 | ||
20 | 24,200 | 30,900 | 40 | 90,400 | 120,600 | ||
15 | 25,600 | 32,800 | 32 | 94,700 | 126,300 | ||
50
|
40 | 28,900 | 37,400 |
125
|
100 | 88,800 | 118,200 |
32 | 32,900 | 42,800 | 80 | 118,000 | 157,400 | ||
25 | 39,500 | 50,600 | 65 | 139,400 | 186,700 | ||
65
|
50 | 38,500 | 50,300 | 50 | 150,600 | 5,197 | |
40 | 46,200 | 60,700 |
150
|
125 | 175,300 | 5,230 | |
32 | 51,300 | 67,500 | 100 | 184,700 | 247,500 | ||
25 | 54,200 | 71,500 | 80 | 206,100 | 276,300 | ||
20 | 59,600 | 78,800 | 65 | 216,700 | 290,600 |
Bảng báo giá phụ kiện ren cho ống thép hàn
Tên hàng | DN15 (Φ21) |
DN20 (Φ27) | DN25 (4134) | DN32 (Φ42) |
DN40 (Φ49) |
DN50 (Φ60) |
DN65 (Φ76) |
DN80 (Φ90) |
DN100 (Φ114) |
Co (cút) 90°, lơi 45° | 4,400 | 7,700 | 13,200 | 20,900 | 25,300 | 37,400 | 70,400 | 96,800 | 170,5 |
Tê đều, tê giảm | 6,600 | 11,000 | 17,600 | 27,500 | 31,900 | 49,500 | 92,400 | 129,800 | 210,1 |
Bầu giảm (côn thu)
|
6,600 | 9,900 | 15,400 | 19,800 | 28,600 | 45,100 | 73,700 | 113,3 | |
Măng sông | 4,400 | 5,500 | 9,900 | 15,400 | 19,800 | 28,600 | 45,100 | 73,700 | 113,3 |
Hai đầu ren ngoài (kép) | 4,400 | 5,500 | 8,800 | 14,300 | 17,600 | 26,400 | 45,100 | 68,200 | 107,8 |
Cà rá (lơ thu) | 5,500 | 8,800 | 13,200 | 16,500 | 25,300 | 50,600 | 70,400 | 125,4 | |
Rắc co | 16,500 | 23,100 | 29,700 | 40,700 | 53,900 | 77,000 | 147,400 | 192,500 | 323,4 |
Nút bịt ren ngoài | 3,300 | 4,400 | 6,600 | 9,900 | 16,500 | 23,I00 | 50,600 | 68,200 | 107,8 |
Nắp bịt ren trong | 5,500 | 5,500 | 8,800 | 12,100 | 16,500 | 25,300 | 50,600 | 68,200 | 96,8 |
Co điếu 90° | 7,700 | 11,000 | 14,300 | 23,100 | 31,900 | 47,300 | |||
Thập ren | 31,900 | 45,100 | 50,600 | 73,700 | |||||
Rắc co hơi (côn) | 33,000 | 40,700 | 50,600 | 62,700 | 73,700 | 102,300 |
Lưu ý: Mức giá trong bảng chưa bao gồm 10% VAT.
Tham khảo bảng giá ống thép hàn
Để bạn có thể tính toán dễ dàng hơn khi mua các loại vật tư cho công trình của mình, chúng tôi xin cung cấp thêm bảng báo giá ống thép hàn để bạn tham khảo. Có rất nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng tới mức giá này như độ dày, độ dài, tiêu chuẩn sản xuất hay thương hiệu…. Chính vì thế, bảng giá này cũng chỉ mang tính chất THAM KHẢO. Sẽ có sự chênh lệch ít nhiều tùy vào từng thời điểm.
Liên hệ với chúng tôi – 0932 059 176 nếu bạn muốn nhận báo giá mới nhất, chính xác nhất nhé!
Đường kính (mm)
|
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
Giá ống sắt hàn mạ kẽm tham khảo (đồng/m)
|
F 141,3
|
3.96 | 13,41 | 311.112 |
4.78 | 16,09 | 373.288 | |
5.16 | 17,32 | 401.824 | |
5.56 | 18,61 | 431.752 | |
6.35 | 21,13 | 490.216 | |
6.55 | 21,77 | 505.064 | |
F 168,3
|
3.96 | 16,05 | 372.360 |
4.78 | 19,27 | 447.064 | |
5.16 | 20,76 | 481.632 | |
5.56 | 22,31 | 517.592 | |
6.35 | 25,36 | 588.352 | |
7.11 | 28,26 | 655.632 | |
F 219,1
|
3.96 | 21,01 | 487.432 |
4.78 | 25,26 | 586.032 | |
5.16 | 27,22 | 631.504 | |
5.56 | 29,28 | 679.296 | |
6.35 | 33,31 | 772.792 | |
07.09 | 37,07 | 860.024 | |
8.18 | 42,55 | 987.160 | |
F 273,1
|
5.16 | 34,09 | 790.888 |
5.56 | 36,68 | 887.656 | |
6.35 | 41,77 | 1.031.719 | |
07.09 | 46,51 | 1.148.797 | |
8.18 | 53,44 | 1.319.968 | |
9.27 | 60,31 | 1.489.657 | |
F 323,9
|
5.16 | 40,56 | 1.001.832 |
5.56 | 43,65 | 1.078.155 | |
6.35 | 49,73 | 1.228.331 | |
7.9 | 55,39 | 1.368.133 | |
7.92 | 61,71 | 1.524.237 | |
9.53 | 73,88 | 1.824.836 | |
F 406,4
|
6.35 | 62,64 | 1.547.208 |
07.09 | 69,82 | 1.724.554 | |
7.92 | 77,83 | 1.969.099 | |
9.53 | 93,27 | 2.359.731 | |
12.7 | 123,3 | 3.119.490 |
Trên đây là những chia sẻ về phụ kiện ống thép hàn cũng như giá của chúng. Hy vọng những thông tin này sẽ thật hữu ích với mọi người. Nếu cần được hỗ trợ hay nhận báo giá về các sản phẩm thép ống, phụ kiện, hãy liên hệ ngay với Thép Bảo Tín qua SĐT: 0932 059 176!