Báo giá phụ kiện ống thép đúc mới nhất

Báo giá của phụ kiện ống thép đúc phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Việc lựa chọn nhà cung cấp phù hợp và đảm bảo chất lượng sản phẩm là điều cần thiết để bạn có thể đặt hàng với giá cả hợp lý nhất.

Hãy cùng Thép Bảo Tín tìm hiểu quy trình đặt hàng, những điều cần lưu ý trước khi đặt hàng. Và cả những yếu tố ảnh hưởng đến giá cả của phụ kiện ống thép nha.

Bảng báo giá tổng hợp các loại phụ kiện ống thép đúc mới nhất hôm nay

Bảng báo giá phụ kiện mặt bích

Bảng giá này chỉ mang tính chất tham khảo & không áp dụng cho báo giá thực tế tại thời điểm quý khách mua hàng.

ĐƯỜNG KÍNH VẬT LIỆU XUẤT XỨ TIÊU CHUẨN & GIÁ BÁN ( ĐỒNG/ CÁI)
mm SUS Tiêu chuẩn JIS 5KA Tiêu chuẩn JIS 10KA Tiêu chuẩn JIS 10KB Tiêu chuẩn JIS 20K Tiêu chuẩn ANSI 150 Tiêu chuẩn BS EN PN10 Tiêu chuẩn BS EN PN16 Tiêu chuẩn BS EN PN20 Tiêu chuẩn BS EN PN25
MB rỗng MB rỗng MB mù MB rỗng MB mù MB rỗng MB mù MB rỗng MB mù MB rỗng MB rỗng MB mù MB rỗng MB mù
Phi 21 – DN15 SUS 304 Nhập khẩu 60.500 103.500 115.200 85.500 91.200 130.500 135.200 100.000 120.000 100.000 115.000 125.000 125.000 135.000
Phi 27 – DN20 SUS 304 Nhập khẩu 75.500 125.500 130.200 98.500 120.200 150.500 160.200 130.000 185.000 125.000 155.000 165.000 175.000 190.000
Phi 34 – DN25 SUS 304 Nhập khẩu 90.500 187.500 200.200 145.500 165.200 220.500 240.200 150.000 185.000 165.000 185.000 200.000 210.000 230.000
Phi 42 – DN32 SUS 304 Nhập khẩu 140.500 235.500 250.200 195.500 212.200 270.500 290.200 240.000 260.000 200.000 260.000 280.000 340.000 380.000
Phi 49 – DN40 SUS 304 Nhập khẩu 145.500 245.500 280.200 210.500 230.200 290.500 325.200 350.000 310.000 240.000 300.000 323.000 390.000 440.000
Phi 60 – DN50 SUS 304 Nhập khẩu 170.500 290.500 340.200 245.500 290.200 325.500 375.200 540.000 390.000 270.000 395.000 440.000 495.000 570.000
Phi 76 -DN65 SUS 304 Nhập khẩu 200.500 400.500 400.200 325.500 440.200 440.500 545.200 600.000 550.000 385.000 480.000 550.000 640.000 775.000
Phi 90 – DN80 SUS 304 Nhập khẩu 300.500 415.500 470.200 350.500 465.200 595.500 775.200 650.000 740.000 430.000 580.000 715.000 780.000 1.000.000
Phi 114 – DN100 SUS 304 Nhập khẩu 350.500 495.500 530.200 390.500 595.200 775.500 1.100.200 880.000 1.300.000 525.000 640.000 870.000 1.100.000 1.500.000
Phi 141 – DN125 SUS 304 Nhập khẩu 470.500 730.500 690.200 635.500 960.200 1.300.500 1.750.200 1.200.000 1.552.000 685.000 865.000 1.300.000 1.460.000 2.100.000
Phi 168 – DN150 SUS 304 Nhập khẩu 630.500 970.500 1.100.200 815.500 1.360.200 1.600.500 2.330.200 1.300.000 1.940.000 940.000 1.080.000 1.600.000 1.860.000 2.830.000
Phi 219 – DN200 SUS 304 Nhập khẩu 1.000.500 1.195.500 1.530.200 1.060.500 1.915.200 2.100.500 3.365.200 2.300.000 3.430.000 1.225.000 1.470.000 2.500.000 2.665.000 4.500.000
Phi 273 – DN250 SUS 304 Nhập khẩu 1.500.500 1.940.500 2.200.200 1.520.500 3.170.200 3.560.500 5.830.200 3.300.000 5.300.000 1.840.000 2.130.000 3.800.000 3.760.000 6.830.000
Phi 325 – DN300 SUS 304 Nhập khẩu 1.700.500 2.100.00 3.500.200 1.790.500 3.900.200 4.400.500 7.500.200 5.300.000 8.760.000 2.345.000 2.800.000 5.350.000 5.350.000 10.300.000
Phi 355 – DN350 SUS 304 Nhập khẩu 2.300.500 2.650.500 4.300.200 2.330.500 5.200.200 6.100.500 10.500.200 7.000.000 11.200.000 3.675.000 3.860.000 8.100.000 Liên hệ Liên hệ
Phi 400 – DN400 SUS 304 Nhập khẩu 3.000.500 3.880.00 5.800.200 3.365.500 7.630.200 8.800.500 15.530.200 8.500.000 14.800.000 5.145.000 5.140.000 11.600.000 Liên hệ Liên hệ
Phi 450 – DN450 SUS 304 Nhập khẩu 4.000.500 4.850.500 11.000.200 4.400.500 10.100.200 11.500.500 20.700.200 9.400.000 19.300.000 6.125.000 7.125.000 15.700.000 Liên hệ Liên hệ
Phi 500 – DN500 SUS 304 Nhập khẩu 4.700.500 6.160.500 14.000.200 5.600.500 12.160.200 13.200.500 15.900.200 10.500.000 20.300.000 7.700.000 10.700.000 23.100.000 Liên hệ Liên hệ
Phi 600 – DN600 SUS 304 Nhập khẩu 5.400.500 8.600.500 Liên hệ 7.300.500 Liên hệ 15.000.500 Liên hệ 12.000.000 Liên hệ 13.500.000 17.400.000 Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Phi 21 – DN15 SUS 316 Nhập khẩu 145.500 170.200 150.000 150.000 140.000 145.000
Phi 27 – DN20 SUS 316 Nhập khẩu 175.500 200.200 190.000 265.000 170.000 190.000
Phi 34 – DN25 SUS 316 Nhập khẩu 265.500 290.200 230.000 265.000 250.000 230.000
Phi 42 – DN32 SUS 316 Nhập khẩu 330.500 380.200 2.650.000 380.000 300.000 330.000
Phi 49 – DN40 SUS 316 Nhập khẩu 345.500 415.200 360.000 455.000 330.000 380.000
Phi 60 – DN50 SUS 316 Nhập khẩu 410.500 515.200 530.000 570.000 390.000 515.000
Phi 76 – DN65 SUS 316 Nhập khẩu 570.500 700.200 815.000 800.000 550.000 635.000
Phi 90 – DN80 SUS 316 Nhập khẩu 580.500 795.200 990.000 1.100.000 600.000 835.000
Phi 114 – DN100 SUS 316 Nhập khẩu 690.500 1.040.200 1.330.000 1.890.000 650.000 1.100.000
Phi 141 – DN125 SUS 316 Nhập khẩu 1.030.500 1.630.200 1.700.000 2.300.000 1.000.000 1.500.000
Phi 168 – DN150 SUS 316 Nhập khẩu 1.365.500 2.300.200 1.985.000 2.835.000 1.300.000 1.900.000
Phi 219 – DN200 SUS 316 Nhập khẩu 1.685.500 3.200.200 3.400.000 5.000.000 1.600.000 2.900.000
Phi 273 – DN250 SUS 316 Nhập khẩu 2.730.500 5.300.200 4.915.000 7.750.000 2.600.000 4.500.000
Phi 325 – DN300 SUS 316 Nhập khẩu 2.960.500 6.400.200 7.950.000 12.300.000 2.800.000 6.300.000
Phi 355 – DN350 SUS 316 Nhập khẩu 3.730.500 8.700.200 10.200.000 15.700.000 3.500.000 9.400.000
Phi 400 – DN400 SUS 316 Nhập khẩu 5.460.500 12.200.200 12.300.000 20.800.000 5.100.000 13.500.000
Phi 450 – DN450 SUS 316 Nhập khẩu 6.830.500 16.600.200 13.500.000 Liên hệ 6.400.000 18.200.000
Phi 500 – DN500 SUS 316 Nhập khẩu 7.900.500 20.800.200 Liên hệ Liên hệ 7.500.000 26.900.000
Phi 600 – DN600 SUS 316 Nhập khẩu Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ 8.500.000 30.000.000

Bảng báo giá phụ kiện hàn, phụ kiện ren SCH20 – SCH40

Bảng giá này chỉ mang tính chất tham khảo & không áp dụng cho báo giá thực tế tại thời điểm quý khách mua hàng.

STT ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA
DN
-MM-
ĐỘ DÀY
-MM-
ĐVT SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ
(VNĐ)
THÀNH TIỀN
(VNĐ)
BẢNG BÁO GIÁ PHỤ KIỆN CO/CÚT 90 CHO ỐNG THÉP ĐÚC
1 DN15 SCH20 Cái 1 3.740 ₫ 3.740 ₫
2 SCH40 Cái 1 3.995 ₫ 3.995 ₫
3 DN20 SCH20 Cái 1 4.080 ₫ 4.080 ₫
4 SCH40 Cái 1 4.590 ₫ 4.590 ₫
5 DN25 SCH20 Cái 1 4.760 ₫ 4.760 ₫
6 SCH40 Cái 1 6.715 ₫ 6.715 ₫
7 DN32 SCH20 Cái 1 7.480 ₫ 7.480 ₫
8 SCH40 Cái 1 9.095 ₫ 9.095 ₫
9 DN40 SCH20 Cái 1 9.945 ₫ 9.945 ₫
10 SCH40 Cái 1 13.005 ₫ 13.005 ₫
11 DN50 SCH20 Cái 1 16.915 ₫ 16.915 ₫
12 SCH40 Cái 1 20.145 ₫ 20.145 ₫
13 DN65 SCH20 Cái 1 27.880 ₫ 27.880 ₫
14 SCH40 Cái 1 41.225 ₫ 41.225 ₫
15 DN80 SCH20 Cái 1 39.780 ₫ 39.780 ₫
16 SCH40 Cái 1 59.245 ₫ 59.245 ₫
17 DN100 SCH20 Cái 1 74.800 ₫ 74.800 ₫
18 SCH40 Cái 1 113.475 ₫ 113.475 ₫
19 DN125 SCH20 Cái 1 124.100 ₫ 124.100 ₫
20 SCH40 Cái 1 190.740 ₫ 190.740 ₫
21 DN150 SCH20 Cái 1 196.095 ₫ 196.095 ₫
22 SCH40 Cái 1 279.905 ₫ 279.905 ₫
23 DN200 SCH20 Cái 1 409.105 ₫ 409.105 ₫
24 SCH40 Cái 1 518.245 ₫ 518.245 ₫
25 DN250 SCH20 Cái 1 691.730 ₫ 691.730 ₫
26 SCH40 Cái 1 956.250 ₫ 956.250 ₫
27 DN300 SCH20 Cái 1 982.175 ₫ 982.175 ₫
28 SCH40 Cái 1 1.598.000 ₫ 1.598.000 ₫
29 DN350 SCH20 Cái 1 1.581.000 ₫ 1.581.000 ₫
30 SCH40 Cái 1 1.458.770 ₫ 1.458.770 ₫
31 DN400 SCH20 Cái 1 2.038.300 ₫ 2.038.300 ₫
32 SCH40 Cái 1 2.717.110 ₫ 2.717.110 ₫
33 DN450 SCH20 Cái 1 2.715.750 ₫ 2.715.750 ₫
34 SCH40 Cái 1 4.220.505 ₫ 4.220.505 ₫
35 DN500 SCH20 Cái 1 4.080.000 ₫ 4.080.000 ₫
36 SCH40 Cái 1 6.017.150 ₫ 6.017.150 ₫
37 DN600 SCH20 Cái 1 5.613.400 ₫ 5.613.400 ₫
38 SCH40 Cái 1
BẢNG BÁO GIÁ PHỤ KIỆN CO/CÚT 45 CHO ỐNG THÉP ĐÚC
1 DN15 SCH20 Cái 1
2 SCH40 Cái 1
3 DN20 SCH20 Cái 1 3.145 ₫ 3.145 ₫
4 SCH40 Cái 1 3.485 ₫ 3.485 ₫
5 DN25 SCH20 Cái 1 3.995 ₫ 3.995 ₫
6 SCH40 Cái 1 4.420 ₫ 4.420 ₫
7 DN32 SCH20 Cái 1 5.525 ₫ 5.525 ₫
8 SCH40 Cái 1 6.630 ₫ 6.630 ₫
9 DN40 SCH20 Cái 1 6.970 ₫ 6.970 ₫
10 SCH40 Cái 1 8.415 ₫ 8.415 ₫
11 DN50 SCH20 Cái 1 10.370 ₫ 10.370 ₫
12 SCH40 Cái 1 12.325 ₫ 12.325 ₫
13 DN65 SCH20 Cái 1 17.510 ₫ 17.510 ₫
14 SCH40 Cái 1 25.075 ₫ 25.075 ₫
15 DN80 SCH20 Cái 1 24.650 ₫ 24.650 ₫
16 SCH40 Cái 1 34.425 ₫ 34.425 ₫
17 DN100 SCH20 Cái 1 45.900 ₫ 45.900 ₫
18 SCH40 Cái 1 72.250 ₫ 72.250 ₫
19 DN125 SCH20 Cái 1 79.050 ₫ 79.050 ₫
20 SCH40 Cái 1 118.150 ₫ 118.150 ₫
21 DN150 SCH20 Cái 1 123.250 ₫ 123.250 ₫
22 SCH40 Cái 1 175.100 ₫ 175.100 ₫
23 DN200 SCH20 Cái 1 251.600 ₫ 251.600 ₫
24 SCH40 Cái 1 299.200 ₫ 299.200 ₫
25 DN250 SCH20 Cái 1 396.100 ₫ 396.100 ₫
26 SCH40 Cái 1 576.300 ₫ 576.300 ₫
27 DN300 SCH20 Cái 1 556.920 ₫ 556.920 ₫
28 SCH40 Cái 1 778.600 ₫ 778.600 ₫
29 DN350 SCH20 Cái 1 896.325 ₫ 896.325 ₫
30 SCH40 Cái 1 1.263.950 ₫ 1.263.950 ₫
31 DN400 SCH20 Cái 1 1.191.700 ₫ 1.191.700 ₫
32 SCH40 Cái 1 1.759.500 ₫ 1.759.500 ₫
33 DN450 SCH20 Cái 1
34 SCH40 Cái 1 2.509.965 ₫ 2.509.965 ₫
35 DN500 SCH20 Cái 1
36 SCH40 Cái 1 3.733.965 ₫ 3.733.965 ₫
BẢNG BÁO GIÁ PHỤ KIỆN TÊ ĐỀU CHO ỐNG THÉP ĐÚC
1 DN15 SCH20 Cái 1 9.010 ₫ 9.010 ₫
2 SCH40 Cái 1 10.880 ₫ 10.880 ₫
3 DN20 SCH20 Cái 1 9.605 ₫ 9.605 ₫
4 SCH40 Cái 1 11.985 ₫ 11.985 ₫
5 DN25 SCH20 Cái 1 14.620 ₫ 14.620 ₫
6 SCH40 Cái 1 17.000 ₫ 17.000 ₫
7 DN32 SCH20 Cái 1 20.910 ₫ 20.910 ₫
8 SCH40 Cái 1 23.800 ₫ 23.800 ₫
9 DN40 SCH20 Cái 1 28.390 ₫ 28.390 ₫
10 SCH40 Cái 1 29.750 ₫ 29.750 ₫
11 DN50 SCH20 Cái 1 35.020 ₫ 35.020 ₫
12 SCH40 Cái 1 37.145 ₫ 37.145 ₫
13 DN65 SCH20 Cái 1 59.245 ₫ 59.245 ₫
14 SCH40 Cái 1 64.770 ₫ 64.770 ₫
15 DN80 SCH20 Cái 1 71.570 ₫ 71.570 ₫
16 SCH40 Cái 1 97.750 ₫ 97.750 ₫
17 DN100 SCH20 Cái 1 112.710 ₫ 112.710 ₫
18 SCH40 Cái 1 137.530 ₫ 137.530 ₫
19 DN125 SCH20 Cái 1 169.660 ₫ 169.660 ₫
20 SCH40 Cái 1 225.675 ₫ 225.675 ₫
21 DN150 SCH20 Cái 1 237.745 ₫ 237.745 ₫
22 SCH40 Cái 1 351.560 ₫ 351.560 ₫
23 DN200 SCH20 Cái 1 490.960 ₫ 490.960 ₫
24 SCH40 Cái 1 636.650 ₫ 636.650 ₫
25 DN250 SCH20 Cái 1 901.000 ₫ 901.000 ₫
26 SCH40 Cái 1 901.000 ₫ 901.000 ₫
27 DN300 SCH20 Cái 1 1.088.000 ₫ 1.088.000 ₫
28 SCH40 Cái 1 1.683.000 ₫ 1.683.000 ₫
29 DN350 SCH20 Cái 1 1.657.500 ₫ 1.657.500 ₫
30 SCH40 Cái 1 1.870.000 ₫ 1.870.000 ₫
31 DN400 SCH20 Cái 1 2.040.000 ₫ 2.040.000 ₫
32 SCH40 Cái 1 2.914.650 ₫ 2.914.650 ₫
33 DN450 SCH20 Cái 1 2.805.000 ₫ 2.805.000 ₫
34 SCH40 Cái 1 4.262.750 ₫ 4.262.750 ₫
35 DN500 SCH20 Cái 1 4.241.500 ₫ 4.241.500 ₫
36 SCH40 Cái 1 6.051.150 ₫ 6.051.150 ₫
BẢNG BÁO GIÁ PHỤ KIỆN TÊ GIẢM CHO ỐNG THÉP ĐÚC
1 DN20 – DN15 SCH20 Cái 1 11.220 ₫ 11.220 ₫
2 SCH40 Cái 1 11.985 ₫ 11.985 ₫
3 DN25 – DN20 SCH20 Cái 1 15.980 ₫ 15.980 ₫
4 SCH40 Cái 1 17.850 ₫ 17.850 ₫
5 DN25 – DN15 SCH20 Cái 1 15.980 ₫ 15.980 ₫
6 SCH40 Cái 1 17.850 ₫ 17.850 ₫
7 DN32 – DN15 SCH20 Cái 1 23.630 ₫ 23.630 ₫
8 SCH40 Cái 1 25.500 ₫ 25.500 ₫
9 DN32 – DN20 SCH20 Cái 1 24.140 ₫ 24.140 ₫
10 SCH40 Cái 1 25.500 ₫ 25.500 ₫
11 DN32 – DN25 SCH20 Cái 1 24.140 ₫ 24.140 ₫
12 SCH40 Cái 1 25.500 ₫ 25.500 ₫
13 DN40 – DN15 SCH20 Cái 1 32.725 ₫ 32.725 ₫
14 SCH40 Cái 1 35.105 ₫ 35.105 ₫
15 DN40 – DN20 SCH20 Cái 1 30.855 ₫ 30.855 ₫
16 SCH40 Cái 1 35.105 ₫ 35.105 ₫
17 DN40 – DN25 SCH20 Cái 1 32.725 ₫ 32.725 ₫
18 SCH40 Cái 1 35.105 ₫ 35.105 ₫
19 DN40 – DN32 SCH20 Cái 1 30.855 ₫ 30.855 ₫
20 SCH40 Cái 1 35.105 ₫ 35.105 ₫
21 DN50 – DN15 SCH20 Cái 1 36.720 ₫ 36.720 ₫
22 SCH40 Cái 1 39.440 ₫ 39.440 ₫
23 DN50 – DN20 SCH20 Cái 1 36.720 ₫ 36.720 ₫
24 SCH40 Cái 1 39.440 ₫ 39.440 ₫
25 DN50 – DN25 SCH20 Cái 1 38.250 ₫ 38.250 ₫
26 SCH40 Cái 1 39.440 ₫ 39.440 ₫
27 DN50 – DN32 SCH20 Cái 1 38.250 ₫ 38.250 ₫
28 SCH40 Cái 1 39.440 ₫ 39.440 ₫
29 DN50 – DN40 SCH20 Cái 1 36.720 ₫ 36.720 ₫
30 SCH40 Cái 1 39.440 ₫ 39.440 ₫
31 DN65 – DN20 SCH20 Cái 1 60.945 ₫ 60.945 ₫
32 SCH40 Cái 1 71.060 ₫ 71.060 ₫
33 DN65 – DN25 SCH20 Cái 1 60.945 ₫ 60.945 ₫
34 SCH40 Cái 1 71.060 ₫ 71.060 ₫
35 DN65 – DN32 SCH20 Cái 1 60.945 ₫ 60.945 ₫
36 SCH40 Cái 1 71.060 ₫ 71.060 ₫
37 DN65 – DN40 SCH20 Cái 1 60.945 ₫ 60.945 ₫
38 SCH40 Cái 1 71.060 ₫ 71.060 ₫
39 DN65 – DN50 SCH20 Cái 1 62.220 ₫ 62.220 ₫
40 SCH40 Cái 1 71.060 ₫ 71.060 ₫
41 DN80 – DN25 SCH20 Cái 1 71.995 ₫ 71.995 ₫
42 SCH40 Cái 1 92.225 ₫ 92.225 ₫
43 DN80 – DN32 SCH20 Cái 1 71.995 ₫ 71.995 ₫
44 SCH40 Cái 1 92.225 ₫ 92.225 ₫
45 DN80 – DN40 SCH20 Cái 1 71.995 ₫ 71.995 ₫
46 SCH40 Cái 1 92.225 ₫ 92.225 ₫
47 DN80 – DN50 SCH20 Cái 1 71.995 ₫ 71.995 ₫
48 SCH40 Cái 1 92.225 ₫ 92.225 ₫
49 DN80 – DN65 SCH20 Cái 1 71.995 ₫ 71.995 ₫
50 SCH40 Cái 1 92.225 ₫ 92.225 ₫
51 DN100 – DN25 SCH20 Cái 1 113.645 ₫ 113.645 ₫
52 SCH40 Cái 1 143.650 ₫ 143.650 ₫
53 DN100 – DN32 SCH20 Cái 1 113.645 ₫ 113.645 ₫
54 SCH40 Cái 1 143.650 ₫ 143.650 ₫
55 DN100 – DN40 SCH20 Cái 1 113.645 ₫ 113.645 ₫
56 SCH40 Cái 1 143.650 ₫ 143.650 ₫
57 DN100 – DN50 SCH20 Cái 1 113.645 ₫ 113.645 ₫
58 SCH40 Cái 1 143.650 ₫ 143.650 ₫
59 DN100 – DN65 SCH20 Cái 1 113.645 ₫ 113.645 ₫
60 SCH40 Cái 1 143.650 ₫ 143.650 ₫
61 DN125 – DN50 SCH20 Cái 1 193.120 ₫ 193.120 ₫
62 SCH40 Cái 1 232.730 ₫ 232.730 ₫
63 DN125 – DN65 SCH20 Cái 1 193.120 ₫ 193.120 ₫
64 SCH40 Cái 1 232.730 ₫ 232.730 ₫
65 DN125 – DN80 SCH20 Cái 1 206.720 ₫ 206.720 ₫
66 SCH40 Cái 1 232.730 ₫ 232.730 ₫
67 DN125 – DN100 SCH20 Cái 1 206.720 ₫ 206.720 ₫
68 SCH40 Cái 1 232.730 ₫ 232.730 ₫
69 DN150 – DN50 SCH20 Cái 1 271.150 ₫ 271.150 ₫
70 SCH40 Cái 1 361.250 ₫ 361.250 ₫
71 DN150 – DN65 SCH20 Cái 1 271.150 ₫ 271.150 ₫
72 SCH40 Cái 1 361.250 ₫ 361.250 ₫
73 DN150 – DN80 SCH20 Cái 1 271.150 ₫ 271.150 ₫
74 SCH40 Cái 1 361.250 ₫ 361.250 ₫
75 DN150 – DN100 SCH20 Cái 1 271.150 ₫ 271.150 ₫
76 SCH40 Cái 1 361.250 ₫ 361.250 ₫
77 DN150 – DN125 SCH20 Cái 1 271.150 ₫ 271.150 ₫
78 SCH40 Cái 1 361.250 ₫ 361.250 ₫
79 DN200 – DN50 SCH20 Cái 1 548.250 ₫ 548.250 ₫
80 SCH40 Cái 1 636.650 ₫ 636.650 ₫
81 DN200 – DN65 SCH20 Cái 1 548.250 ₫ 548.250 ₫
82 SCH40 Cái 1 636.650 ₫ 636.650 ₫
83 DN200 – DN80 SCH20 Cái 1 548.250 ₫ 548.250 ₫
84 SCH40 Cái 1 636.650 ₫ 636.650 ₫
85 DN200 – DN100 SCH20 Cái 1 548.250 ₫ 548.250 ₫
86 SCH40 Cái 1 636.650 ₫ 636.650 ₫
87 DN200 – DN125 SCH20 Cái 1 548.250 ₫ 548.250 ₫
88 SCH40 Cái 1 636.650 ₫ 636.650 ₫
89 DN200 – DN150 SCH20 Cái 1 548.250 ₫ 548.250 ₫
90 SCH40 Cái 1 636.650 ₫ 636.650 ₫
91 DN250 – DN100 SCH20 Cái 1 762.365 ₫ 762.365 ₫
92 SCH40 Cái 1 1.088.000 ₫ 1.088.000 ₫
93 DN250 – DN125 SCH20 Cái 1 762.365 ₫ 762.365 ₫
94 SCH40 Cái 1 1.088.000 ₫ 1.088.000 ₫
95 DN250 – DN150 SCH20 Cái 1 762.365 ₫ 762.365 ₫
96 SCH40 Cái 1 1.088.000 ₫ 1.088.000 ₫
97 DN250 – DN200 SCH20 Cái 1 762.365 ₫ 762.365 ₫
98 SCH40 Cái 1 1.088.000 ₫ 1.088.000 ₫
99 DN300 – DN100 SCH20 Cái 1 1.253.750 ₫ 1.253.750 ₫
100 SCH40 Cái 1 1.699.150 ₫ 1.699.150 ₫
101 DN300 – DN125 SCH20 Cái 1 1.253.750 ₫ 1.253.750 ₫
102 SCH40 Cái 1 1.699.150 ₫ 1.699.150 ₫
103 DN300 – DN150 SCH20 Cái 1 1.253.750 ₫ 1.253.750 ₫
104 SCH40 Cái 1 1.699.150 ₫ 1.699.150 ₫
105 DN300 – DN200 SCH20 Cái 1 1.253.750 ₫ 1.253.750 ₫
106 SCH40 Cái 1 1.699.150 ₫ 1.699.150 ₫
107 DN300 – DN250 SCH20 Cái 1 1.253.750 ₫ 1.253.750 ₫
108 SCH40 Cái 1 1.699.150 ₫ 1.699.150 ₫
109 DN350 – DN150 SCH20 Cái 1 1.717.000 ₫ 1.717.000 ₫
110 SCH40 Cái 1 1.870.000 ₫ 1.870.000 ₫
111 DN350 – DN200 SCH20 Cái 1 1.717.000 ₫ 1.717.000 ₫
112 SCH40 Cái 1 1.870.000 ₫ 1.870.000 ₫
113 DN350 – DN250 SCH20 Cái 1 1.717.000 ₫ 1.717.000 ₫
114 SCH40 Cái 1 1.870.000 ₫ 1.870.000 ₫
115 DN350 – DN300 SCH20 Cái 1 1.717.000 ₫ 1.717.000 ₫
116 SCH40 Cái 1 1.870.000 ₫ 1.870.000 ₫
117 DN400 – DN200 SCH20 Cái 1 2.015.350 ₫ 2.015.350 ₫
118 SCH40 Cái 1
119 DN400 – DN250 SCH20 Cái 1 2.015.350 ₫ 2.015.350 ₫
120 SCH40 Cái 1
BẢNG BÁO GIÁ PHỤ KIỆN BẦU GIẢM SCH20
1 DN20 – DN15 SCH20 Cái 1 5.355 đ 5.355 đ
2 DN25 – DN15 SCH20 Cái 1 7.480 đ 7.480 đ
3 DN25 – DN20 SCH20 Cái 1 7.650 đ 7.650 đ
4 DN32 – DN15 SCH20 Cái 1 8.415 đ 8.415 đ
5 DN32 – DN20 SCH20 Cái 1 8.755 đ 8.755 đ
6 DN32 – DN25 SCH20 Cái 1 12.580 đ 12.580 đ
7 DN40 – DN15 SCH20 Cái 1 9.945 đ 9.945 đ
8 DN40 – DN20 SCH20 Cái 1 11.220 đ 11.220 đ
9 DN40 – DN25 SCH20 Cái 1 13.770 đ 13.770 đ
10 DN40 – DN32 SCH20 Cái 1 17.765 đ 17.765 đ
11 DN50 – DN15 SCH20 Cái 1 13.345 đ 13.345 đ
12 DN50 – DN20 SCH20 Cái 1 14.620 đ 14.620 đ
13 DN50 – DN25 SCH20 Cái 1 17.000 đ 17.000 đ
14 DN50 – DN32 SCH20 Cái 1 21.165 đ 21.165 đ
15 DN50 – DN40 SCH20 Cái 1 22.695 đ 22.695 đ
16 DN65 – DN20 SCH20 Cái 1 20.740 đ 20.740 đ
17 DN65 – DN25 SCH20 Cái 1 29.240 đ 29.240 đ
18 DN65 – DN32 SCH20 Cái 1 30.175 đ 30.175 đ
19 DN65 – DN40 SCH20 Cái 1 31.195 đ 31.195 đ
20 DN65 – DN50 SCH20 Cái 1 33.915 đ 33.915 đ
21 DN80 – DN25 SCH20 Cái 1 22.440 đ 22.440 đ
22 DN80 – DN32 SCH20 Cái 1 30.260 đ 30.260 đ
23 DN80 – DN40 SCH20 Cái 1 33.830 đ 33.830 đ
24 DN80 – DN50 SCH20 Cái 1 35.530 đ 35.530 đ
25 DN80 – DN65 SCH20 Cái 1 47.175 đ 47.175 đ
26 DN100 – DN32 SCH20 Cái 1 36.975 đ 36.975 đ
27 DN100 – DN40 SCH20 Cái 1 38.420 đ 38.420 đ
28 DN100 – DN50 SCH20 Cái 1 45.475 đ 45.475 đ
29 DN100 – DN65 SCH20 Cái 1 52.700 đ 52.700 đ
30 DN100 – DN80 SCH20 Cái 1 66.470 đ 66.470 đ
31 DN125 – DN50 SCH20 Cái 1 89.250 đ 89.250 đ
32 DN125 – DN65 SCH20 Cái 1 95.030 đ 95.030 đ
33 DN125 – DN80 SCH20 Cái 1 99.603 đ 99.603 đ
34 DN125 – DN100 SCH20 Cái 1 115.600 đ 115.600 đ
35 DN150 – DN50 SCH20 Cái 1 137.445 đ 137.445 đ
36 DN150 – DN65 SCH20 Cái 1 148.155 đ 148.155 đ
37 DN150 – DN80 SCH20 Cái 1 164.560 đ 164.560 đ
38 DN150 – DN100 SCH20 Cái 1 161.415 đ 161.415 đ
39 DN150 – DN125 SCH20 Cái 1 188.615 đ 188.615 đ
40 DN200 – DN80 SCH20 Cái 1 148.155 đ 148.155 đ
41 DN200 – DN100 SCH20 Cái 1 161.330 đ 161.330 đ
42 DN200 – DN125 SCH20 Cái 1 164.560 đ 164.560 đ
43 DN200 – DN150 SCH20 Cái 1 188.615 đ 188.615 đ
44 DN250 – DN100 SCH20 Cái 1 263.925 đ 263.925 đ
45 DN250 – DN125 SCH20 Cái 1 294.100 đ 294.100 đ
46 DN250 – DN150 SCH20 Cái 1 325.890 đ 325.890 đ
47 DN250 – DN200 SCH20 Cái 1 363.120 đ 363.120 đ
48 DN300 – DN100 SCH20 Cái 1 316.030 đ 316.030 đ
49 DN300 – DN125 SCH20 Cái 1 354.450 đ 354.450 đ
50 DN300 – DN150 SCH20 Cái 1 490.110 đ 490.110 đ
51 DN300 – DN200 SCH20 Cái 1 494.445 đ 494.445 đ
52 DN300 – DN250 SCH20 Cái 1 605.370 đ 605.370 đ
53 DN350 – DN150 SCH20 Cái 1 680.255 đ 680.255 đ
54 DN350 – DN200 SCH20 Cái 1 760.155 đ 760.155 đ
55 DN350 – DN250 SCH20 Cái 1 896.240 đ 896.240 đ
56 DN350 – DN300 SCH20 Cái 1 971.210 đ 971.210 đ
57 DN400 – DN200 SCH20 Cái 1 971.550 đ 971.550 đ
58 DN400 – DN250 SCH20 Cái 1 973.250 đ 973.250 đ
59 DN400 – DN300 SCH20 Cái 1 1.064.200 đ 1.064.200 đ
60 DN400 – DN350 SCH20 Cái 1 1.285.880 đ 1.285.880 đ
61 DN450 – DN250 SCH20 Cái 1 1.138.150 đ 1.138.150 đ
62 DN450 – DN300 SCH20 Cái 1 1.316.650 đ 1.316.650 đ
63 DN450 – DN350 SCH20 Cái 1 1.495.150 đ 1.495.150 đ
64 DN450 – DN400 SCH20 Cái 1 1.650.700 đ 1.650.700 đ
Ghi chú: Bảng giá này chỉ mang tính chất tham khảo & không áp dụng cho báo giá thực tế tại thời điểm quý khách mua hàng

Giá của phụ kiện ống thép đúc phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Việc lựa chọn nhà cung cấp uy tín và đủ năng lực, sẽ giúp doanh nghiệp của bạn đảm bảo chất lượng và giá cả của sản phẩm. Bảng giá này chỉ mang tính chất THAM KHẢO. Liên hệ 0932 059 176 để được báo giá nhanh và chính xác nhất.

Nếu bạn đang quan tâm đến phụ kiện dành cho ống thép mạ kẽm thì bài viết top 5 phụ kiện ống thép mạ kẽm phổ biến được Thép Bảo Tín tổng hợp.

Tóm lược về phụ kiện ống thép đúc

Phụ kiện ống thép đúc là các thành phần được sử dụng để kết nối các loại ống thép đúc với các thiết bị, máy móc trong các ngành công nghiệp và xây dựng.

Các loại phụ kiện ống thép đúc phổ biến bao gồm: mặt bích, măng sông, bầu giảm, cút, co, , đầu bịt, ốc vít & bu lông (khi dùng mặt bích) và các phụ kiện khác.

Phụ kiện ống thép đúc được sản xuất từ các loại vật liệu như thép carbon, thép không gỉ và các loại vật liệu khác tùy thuộc vào ứng dụng và yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm.

Đối với các ứng dụng đặc biệt, phụ kiện ống thép đúc có thể được sản xuất đặc biệt và tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế như ASTM, DIN, JIS, BS, GB và các tiêu chuẩn khác.

Việc sử dụng phụ kiện ống thép đúc sẽ giúp tăng độ bền và độ chắc chắn cho hệ thống ống. Đồng thời giảm thiểu sự mất mát năng lượng và các rủi ro tai nạn trong quá trình vận hành.

Các ứng dụng của phụ kiện ống thép đúc rất đa dạng, có thể kể ra như:

  • Hệ thống ống dẫn nước
  • Hệ thống điện
  • Hệ thống xử lý chất thải
  • Hệ thống điều hòa không khí
  • Hệ thống ống dẫn khí
  • Hệ thống cấp nước và các ứng dụng khác.
Ứng dụng của phụ kiện ống thép đúc
Ứng dụng của phụ kiện ống thép đúc

Để báo giá phụ kiện ống thép đúc được chính xác & nhanh chóng thì có mẹo hay lưu ý gì không?

Mời xem phần tiếp theo nha.

Các thông tin cần thiết để báo giá phụ kiện ống thép đúc

Để báo giá phụ kiện ống thép đúc chính xác, bạn cần cung cấp cho nhà cung cấp các thông tin sau:

  1. Loại phụ kiện ống thép đúc. Bạn cần chỉ rõ loại phụ kiện ống thép đúc mà bạn đang cần. Bao gồm tên, kích thước và chức năng của sản phẩm.
  2. Kích thước. Bạn cần xác định kích thước của phụ kiện ống thép đúc. Bao gồm đường kính, độ dày, chiều dài, độ rộng, độ cao, v.v. Tùy thuộc vào loại phụ kiện, kích thước có thể khác nhau.
  3. Vật liệu sản xuất. Bạn cũng cần chỉ rõ vật liệu sản xuất của phụ kiện ống thép đúc. Bao gồm thép carbon, thép không gỉ và các loại vật liệu khác. Vật liệu sản xuất sẽ ảnh hưởng đến giá thành của sản phẩm.
  4. Số lượng. Bạn cần xác định số lượng phụ kiện mà bạn đang cần, cùng với đơn vị tính như cái, mét, tấn, v.v.
  5. Yêu cầu về chất lượng và độ bền của sản phẩm. Bạn cần chỉ rõ yêu cầu về chất lượng và độ bền của sản phẩm. Bao gồm tiêu chuẩn kỹ thuật, độ chịu lực, độ bền, độ cứng, v.v.
  6. Địa điểm giao hàng và thời gian giao hàng. Thông tin về địa điểm giao hàng và yêu cầu về thời gian giao hàng là cần thiết. Để nhà cung cấp có thể tính toán chi phí vận chuyển và đưa ra báo giá chính xác.
Các thông tin cần thiết để báo giá phụ kiện ống thép đúc
Các thông tin cần thiết để báo giá phụ kiện ống thép đúc

Dựa trên các thông tin này, nhà cung cấp sẽ tính toán giá thành sản phẩm và chi phí vận chuyển. Sau đó đưa ra báo giá phù hợp với yêu cầu của bạn.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá phụ kiện ống thép đúc

Giá của phụ kiện ống thép đúc có thể bị ảnh hưởng bởi một số yếu tố sau:

  1. Loại phụ kiện: Báo giá của từng loại phụ kiện ống thép đúc có thể khác nhau. Các phụ kiện đơn giản như măng sông, cút, ren thường có giá rẻ hơn so với các phụ kiện phức tạp hơn như tê, co, bầu giảm.
  2. Kích thước: Phụ kiện có kích thước lớn và độ dày cao thường có giá thành cao hơn so với các sản phẩm có kích thước nhỏ hơn.
  3. Vật liệu sản xuất: Các vật liệu cao cấp như thép không gỉ thường có giá thành cao hơn so với các vật liệu khác như thép carbon.
  4. Số lượng: Giá của phụ kiện ống thép đúc thường được giảm giá theo tỷ lệ với số lượng sản phẩm được đặt hàng. Số lượng sản phẩm càng nhiều thì giá thành càng giảm.
  5. Thị trường: Giá của phụ kiện ống thép đúc cũng phụ thuộc vào tình trạng cung và cầu trên thị trường. Nếu có nhiều nhà sản xuất và cung cấp phụ kiện ống thép đúc thì giá có thể cạnh tranh hơn.
  6. Nhà cung cấp: Các nhà cung cấp uy tín, chuyên nghiệp và có thương hiệu tốt thường có chính sách giá tốt hơn so với các nhà cung cấp khác.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá phụ kiện ống thép
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá phụ kiện ống thép

Báo giá của phụ kiện ống thép đúc phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Việc lựa chọn nhà cung cấp phù hợp và đảm bảo chất lượng sản phẩm là điều cần thiết để bạn có thể đặt hàng với giá cả hợp lý nhất.

Quy trình báo giá phụ kiện ống thép đúc tại Thép Bảo Tín

Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu báo giá
Bộ phận kinh doanh tiếp nhận yêu cầu báo giá từ khách hàng, thông qua điện thoại, email hoặc trực tiếp tại văn phòng công ty.

Bước 2: Xác định thông tin yêu cầu
Bộ phận kinh doanh của Thép Bảo Tín sẽ yêu cầu khách hàng cung cấp thông tin chi tiết về:

  • Loại phụ kiện cần mua
  • Kích thước
  • Vật liệu sản xuất
  • Số lượng
  • Yêu cầu về chất lượng và độ bền của sản phẩm
  • Địa điểm giao hàng và yêu cầu về thời gian giao hàng

Bước 3: Tính toán giá thành sản phẩm
Sau khi có đầy đủ thông tin từ khách hàng, Thép Bảo Tín sẽ tiến hành tính toán giá thành sản phẩm. Bao gồm chi phí nguyên vật liệu, chi phí sản xuất, chi phí vận chuyển và lợi nhuận.

Bước 4: Đưa ra báo giá
Sau khi tính toán giá thành sản phẩm, Thép Bảo Tín sẽ đưa ra báo giá cho khách hàng thông qua email hoặc trực tiếp tại văn phòng công ty. Báo giá sẽ bao gồm:

  • Giá sản phẩm
  • Thuế giá trị gia tăng 10%
  • Chi phí vận chuyển và thời gian giao hàng

Bước 5: Thương lượng và đàm phán
Nếu khách hàng có yêu cầu thêm hoặc muốn thương lượng giá. Thép Bảo Tín sẽ cùng khách hàng đàm phán để đưa ra giải pháp phù hợp.

Bước 6: Hoàn thành giao dịch
Sau khi chốt giá và đồng ý về các điều khoản. Khách hàng sẽ tiến hành đặt hàng và thanh toán cho Thép Bảo Tín. Thông thường quý khách hàng sẽ phải thanh toán trước 30 – 50% giá trị đơn hàng khi chốt giao dịch.

Chi phí còn lại sẽ được thanh toán khi giao hàng thành công.

Quy trình báo giá đơn hàng tại BTS
Quy trình báo giá phụ kiện ống thép đúc tại BTS

Sau khi cọc, Thép Bảo Tín sẽ tiến hành sản xuất và vận chuyển sản phẩm đến địa chỉ yêu cầu của khách hàng.

Lợi ích của việc mua phụ kiện ống thép đúc tại Thép Bảo Tín

Với thâm niên hơn 11 năm trong lĩnh vực kinh doanh sắt thép và phụ kiện đường ống. Công Ty TNHH Thép Bảo Tín tự tin cam kết với quý khách hàng và đối tác của mình rằng:

  • Các sản phẩm được bán ra đều có tem mác rõ ràng. Chất lượng sản phẩm được đảm bảo
  • Đầy đủ thông số và trọng lượng phù hợp cho mọi công trình.
  • Có các kho hàng ở các vị trí trung tâm, hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình.
  • Giá cả cạnh tranh và hợp lý, có thể chiết khấu tùy vào số lượng đơn hàng.
  • Xử lý đơn chuyên nghiệp – Đầy đủ hóa đơn VAT.
  • Cấp đủ chứng từ CO, CQ, CNXX.
  • Được sự tư vấn tận tình từ đội ngũ kỹ sư nhiều năm kinh nghiệm trong các lĩnh vực đường ống. Đảm bảo sản phẩm mà quý khách lựa chọn là phù hợp nhất với mục đích sử dụng.
  • Quý khách hàng khi mua hàng tại Bảo Tín đều được quyền tới tận kho xem và kiểm tra sản phẩm trước khi đặt cọc.
Lý do bạn nên chọn BTS
Các lý do bạn nên chọn BTS

Liên hệ ngay với Thép Bảo Tín để được mua hàng giá tốt!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *